Thông số xe tải Hino 3 Chân 15 Tấn – FL8JTSL Lắp Cẩu Unic URV550 – 5 Tấn – 4 Khúc
MODEL | SERIES 500 – FL8JTSL – 15 Tấn |
Khối lượng bản thân | 10.305 kG (Đối với xe đã gắn cẩu Unic V550 – 5 tấn) |
Tải trọng cho phép lưu hành | 13.500 kG (Đối với xe đã gắn cẩu Unic V550 – 5 tấn) |
Khối lượng toàn bộ cho phép | 24.000 kG (Không phải xin phép) |
Kích thước tổng thể | 11.405 x 2.500 x 3.510 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 8.140 x 2.350 x 580/1.580 mm |
Chiều dài cơ sở | 5.870 + 1.300 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm |
Động cơ, kiểu | HINO J08E-UF |
Động cơ, Loại | 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
Đường kính xilanh | 112 x 130 |
Thể tích làm việc | 7.684 Cm3 |
Tỷ số nén | 18:0 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | ISO NET: 184/2500, JIS GROSS: 191/2500 |
Mômen lớn nhất/tốc độ quay | ISO NET: 739/1500, JIS GROSS: 745/1500 |
Loại | DIESEL |
Thùng nhiên liệu | 200 Lít, bên trái |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston |
Hệ thống tăng áp | Turbocharger |
Tiêu hao nhiên liệu | 23L/100km tại tốc độ 65 km/h |
Máy phát | 24V/50A, không chổi than |
Ắc quy | 2 bình 12V, 65Ah |
Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số (EATON8209 ) | Kiểu cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ 1 đến 9 |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Cầu chủ động | Truc 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
Tỷ số truyền lực cuối | 5.428 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 88 |
Khả năng vượt dốc | 27 (Tan (q) %) |
Hệ thống treo | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
Lốp xe | 11.00R20-16PR, 11.00R20-16PR |
Kiểu | Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
Tỷ số truyền | 20,2 |
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Phanh chính | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Phanh đỗ xe | Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí; Có trang bị phanh khí xả |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU TỰ HÀNH UNIC URV550 – 5 TẤN – 4 KHÚC
MODEL | UR-V554 (4 Đoạn) – 5.5 TẤN |
Xe cơ cở | – Dành cho xe tải nặng, có tổng tải trọng từ 12 ~ 16 tấn |
Kích thước | – Số đoạn : 04 – Chiều cao móc tối đa : 12.6 m – Bán kính làm việc : 0,70 ~ 10,63 m – Chiều dài cần : 3,60 ~ 10,87 m |
Trọng lượng | – 1.625 kG |
Màu sắc | – Đỏ |
Hệ thốngchuyên dùng | – Trang thiết bị an toàn:– Van giảm áp mạch dầu thủy lực – Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu – Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống thẳng đứng – Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải – Then cài an toàn cho móc – Hãm tời bằng cơ tự động – Đồng hồ báo tải – Còi báo động quấn cáp quá căng – Còi báo hiệu – Thước thủy cân bằng |
Trang thiết bị tùy chọn | – Hệ thống gập móc cần tự động – Thiết bị báo động quá tải – Thiết bị tự động dừng khi căng cáp |
vận hành | – Vận hành bằng thủy lực |
Lưu ý | – Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng. – Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định. – Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành. – Khối lượng của móc (50kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ. – Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
Để có giá tốt nhất, xin vui lòng liên hệ:
Mr. Quy – Hotline : 0931 222 686 – 0904 188 136
Email : xechuyendungviet2803@gmail.com
Website : www.xechuyendungviet.com
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG : 0904 188 136
Trụ sở: 143 Thanh Am – Thượng Thanh – Long Biên – Hà Nội
Văn phòng và bãi xe trưng bày : QL5 (kéo dài) Thôn Lực Canh, Xã Xuân Canh, H.Đông Anh, TP Hà Nội