THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY 6 KHỐI 5.000l NƯỚC + 1000l FOAM – DARLEY
XE CƠ SỞ HINO FG8JJ7A-A
BƠM CỨU HỎA DARLEY KSP1000, NHẬP KHẨU TỪ MỸ
I. TỔNG QUAN VỀ XE CHỮA CHÁY 6 KHỐI HINO
1.Thông tin chung xe chữa cháy 6 khối HINO
Model: HHF – CC.60H
Xe cơ sở: Hino FG8JJ7A-A
Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
Bơm cứu hỏa: Darley KSP1000 – Mỹ.
Thân xe: Lắp ráp tại nhà máy sản xuất xe chữa cháy Hiệp Hò
Dung tích téc nước: 5.000 ( lít )
Dung tích téc hóa chất: 1.000 ( lít )
Cabin kép: 3 phía trước + 4 người phía sau
Xe chuyên dùng chữa cháy, giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở Hino FG8JJ7A-A động cơ Diezzel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao khả năng chống lật, đặc biệt khung sườn và các khoang chứa sử dụng vật liệu nhôm hợp kim, nhôm định hình, nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.
2. Chất lượng thiết bị xe chữa cháy 6 khối HINO
Xe nền Hino FG8JJ7A-A mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam, rất thân thiện với người tiêu dùng Việt Nam.
Hệ thống chuyên dùng:
Bơm Darley và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, mới 100%, chưa qua sử dùng. Được thiết kế tính toán trên nền xe Hino FG8JJ7A-A với những tính năng nổi trội.
Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích 5.000 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
Téc hóa chất 1.000 lít được làm bằng thép không rỉ INOX SUS316
Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanh chóng.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy
3. Tiêu chuẩn và luật đáp ứng xe chữa cháy 6 khối HINO
Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế: ISO 9001:2008
Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940 – 2009
4. Nhãn mác thiết bị xe chữa cháy 6 khối HINO
Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trộn bọt và những bộ phận khác, tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào các bộ phận. Các tấm nhãn thể hiện các thông số và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác
5. Sơn hoàn thiện xe chữa cháy 6 khối HINO
Quy trình sơn theo thiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắp ráp
II. THÔNG SỐ CHI TIẾT XE CHỮA CHÁY 6 KHỐI HINO
Thông tin chung về xe chữa cháy 6 khối HINO |
||
Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam | |
Model | HHF – CC.60H | |
Dung tích téc nước | 5.000 lít | |
Dung tích téc foam | 1.000 lít | |
Xe nền (chassis) | Hino FG8JJ7A-A | |
Tổng trọng tải (kg) | 15.500kg | |
Kích thước: (mm) | ||
Dài | 7.830 | |
Rộng | 2.490 | |
Cao | 3.220 | |
Bơm cứu hỏa |
||
Hiệu | Darley, nhập khẩu từ Mỹ | |
Model: | KSP1000 | |
Lưu lượng tối đa | 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar | |
Chất lượng hàng hoá | – Xe cơ sở Hino FG8JJ7A-A satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…Các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất, lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;
– Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ; – Xe mới 100%. |
|
Nước lắp ráp | Việt nam | |
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ | |
Thông số kỹ thuật chi tiết xe hino |
||
Xe cơ sở (chassis) |
||
Hiệu | HINO | |
Model | FG8JJ7A-A | |
Kích thước DxRxC (mm) | 7.850 x 2.490 x 2.770 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.330 | |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2.050/1.835 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 275 | |
Tổng trọng tải (kg) | 16.000 | |
Tự trọng của xe (kg) | 5.450 | |
Cabin |
||
Loại | Cabin kép | |
Số cửa | 4 Cửa | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ (3 trước +4 sau) | |
Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ. | |
Trang thiết bị lắp đặt trong cabin | Bộ đàm chỉ huy Kenwood (sẽ được cài đặt tần số và dải tần phù hợp do đơn vị sử dụng cuối cùng cung cấp).
Máy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD – Công suất: 50W. – Kênh nhớ : 128CH – Báo hiện số FleetSync. – Âm ly, loa phóng thanh – Công tắc điều khiển. |
|
Động cơ |
||
Loại | Động cơ Diesel Hino, model:J08E-WE, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng áp và làm mát bằng nước
Phun nhiên liệu điện tử, Turbocharger BTB35, làm mát trung gian, tuần hoàn khí xả |
|
Công suất cực đại ISO NET (kW/PS) | 191kW/260PS – 2.500 vòng/phút | |
Mô men lớn nhất ISO NET N.m | 794 N.m – (1.500 vòng/phút) | |
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 112×130 | |
Dung tích xy lanh (cc) | 7.684 | |
Tỷ số nén | 18:01 | |
Hệ thống truyền lực |
||
Kiểu truyền lực bánh xe | 4×2 | |
Ly hợp | Loại 1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
Hộp số | Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 | |
Vận tốc lớn nhất | 106 km/h | |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 38,3% | |
Hệ thống khác |
||
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 | |
Cửa sổ điện | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
CD, AM/FM Radio | Có | |
Hệ thống điện | 24V | |
Ắc quy | 2 bình – 12V, 65Ah | |
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy |
||
Thân xe chữa cháy |
||
Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn.
Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức |
|
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. | |
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm nhám,chống ăn mòn, thuận tiện cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | |
Thang ống | Có bố trí 01 thang ở đằng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. | |
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. Bậc làm bằng Hợp kim Nhôm nhám chóng trơn trượt, chịu lực cao | |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy |
||
Số lượng | 4 khoang | |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe | |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031. | |
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. | |
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển |
||
Vị trí | Lắp ở sau xe | |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5051, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển . | |
Cấu tạo | Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người. | |
Téc chứa nước |
||
Dung tích téc nước (lít) | 5.000 | |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ INOX SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. | |
Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn, chống rung lắc. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước. | |
Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính 60mm | |
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng | |
Lỗ thoát nước | Đường kính 40mm | |
Lắp đặt | Bồn chứa nước được lắp ráp với Chassi thông qua các bu lông, ốc vít cường độ cao | |
Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn cho téc Inox | |
Téc chứa bọt |
||
Dung tích téc bọt (lít) | 1.000 | |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |
Vật liệu | Thép không gỉ INOX SUS 316 ( Kháng Axit, Bromua, Iodides) | |
Kết cấu | Téc hóa chất lỏng được hàn chắc chắn rung lắc và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác. | |
Thiết bị | 01 chiếc đồng hồ đo mức foam | |
Lỗ thoát | Đường kính 3/4 inch có van đóng | |
Bơm nước chữa cháyNhập khẩu Mỹ thích hợp qua bộ trích lực PTO từ hộp số của xe (Bộ trích lực PTO được nhập khẩu nguyên bộ từ ITALIA) Đặc biệt xe có tính năng vừa đi số vừa cài PTO để phun chữa cháy hoặc sử dụng vào mục đích khác |
||
Giới thiệu chung | – Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất
– Bơm có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài khi được hút nước từ ao hồ, trụ nước hoặc từ các xe tiếp nước. |
|
Model | KSP – 1000 | |
Hãng sản xuất | Darley – Mỹ | |
Vị trí đặt bơm | Phía sau xe | |
Kiểu | Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng, | |
Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành | |
Lưu lượng tối đa | – Đạt 3.785 lít/phút tại áp suất 10,3 bar
– Đạt 2.646 lít/phút tại áp suất 13.8 bar – Đạt 1.893 lít/phút tại áp suất 17.2 bar |
|
Vật liệu cánh bơm | Hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc, cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm. Cánh bơm được cân bằng động giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi. | |
Vật liệu trục bơm | Thép không rỉ, được gia công với độ chính xác cao có khả năng chống ăn mòn và mài mòn. | |
Thân bơm | Với vật liệu thép đúc giúp cho bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công. | |
Thiết bị Zoăng phớt | Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt. chính vì vậy tuổi thọ của bơm được kéo dài, người sử dụng không cần phải căn chỉnh phớt.với kết cấu luôn kín khít nó giúp cho bơm có thể đạt được áp suất, hiệu suất cao. | |
Truyền động | Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền. với thiết kế hợp lý của PTO giúp cho việc truyền động được em ái, đạt hiệu suất cao. vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng giúp cho khả năng tăng tốc độ làm việc của bơm đạt được hiệu quả cao. | |
Bánh răng tăng tốc
|
Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp, nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu. vì nó đã giảm thiểu được lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên. Điều này có ý nghĩa vô cùng to lớn đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm. | |
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm | Trên bơm chính có lắp tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn. có thể chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể. | |
Bơm mồi | Đồng bộ theo cùng bơm chữa cháy | |
Kiểu | Bơm cánh gạt không cần dầu bôi trơn.
Cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, rất thuận tiện trong quá trình sử dụng. |
|
Loại | Dẫn động bơm điện 24V. | |
Kết cấu | Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt quay với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút.
Thông qua van điều khiển kép giúp cho công việc hút nước trở nên dễ dàng Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút. |
|
Chiều sâu hút | 8m | |
Thời gian hút được nước | 14 giây | |
Bộ trích công suât PTO | Nhâp khẩu Ý | |
Tỷ số truyền | 1.562 | |
Số bánh răng ăn khớp | 3 | |
Cơ cấu ly hợp | Ăn khớp bánh răng | |
Hệ thống dẫn động ăn khớp | Hệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ | |
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | |
Hệ thống làm mát cho PTO | Bơm dầu bôi trơn làm mát | |
Vật liệu vỏ | Gang cầu | |
Loại PTO | Loại hộp rời lắp sau hộp số | |
Hệ thống trộn bọt | Hóa chất bọt B ( 3%-6% ).
Tỷ lệ trộn: lựa chọn 3% và 6% Các loại chất lỏng có thể dùng được : Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF). Model: APH – 2.0 1/ Thông số chính: Đạt 7.570 Lít/ Phút tại 3% Đạt 3.785 Lít/ Phút tại 6% 2/ Các bộ phận chính: Bộ hút Eductor Bộ chia tỷ lệ trộn Foam Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor |
|
Lăng giá | Model SL-23NB, xuất xứ: SHILLA-Korea | |
Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước + thuốc chữa cháy | |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 3600, liên tục | |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | – 45 ¸ + 90 | |
Lưu lượng phun | 2.490 lít/phút | |
Tầm phun xa tối đa của lăng giá(m) | 65m | |
Vị trí lắp đặt | Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả | |
Kích thước ống dẫn lên lăng giá | 2 1/2’’ | |
Họng hút – Họng hút |
||
Vật liệu các đường ống | Vật liệu đường ống: Inox SUS 304 | |
Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN | ||
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 02 | |
– Vị trí | Phía sau xe | |
Họng hút: có khớp nối nhanh theo TCVN | ||
– Đường kính (mm) | 125A | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Phía sau xe | |
Họng xả từ téc đến lăng giá | ||
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Nóc xe | |
Họng tiếp nước có khớp nối nhanh TCVN | ||
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 02 | |
– Vị trí | Sau xe | |
PHƯƠNG TIỆN KÈM THEO XE PCCC |
||
Tên thiết bị | Số lượng – Xuất xứ | |
Bộ đàm Kenwood | 01 bộ Kenwood | |
Đèn ưu tiên hiệu HAZTECH có tích hợp loa phòng thanh. Còi hú và micro phát tín hiệu ưu tiên | 01 bộ Nhập Khẩu Anh | |
Bình chữa cháy xách tay | 02 chiếc Việt Nam | |
Đèn pha tìm kiếm 70/75w | 02 chiếc Việt Nam | |
Lốp dự phòng | 01 chiếc Hino Việt Nam | |
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn | 01 bộ Hino | |
Ống hút nước Φ 125 x 2 mét (cả đầu nối Φ125 và zoăng) | 04 chiếc Hiệp Hòa | |
Giỏ lọc rác | 01 chiếc Hiệp Hòa | |
Dây kéo ống hút
(Φ 10 x 10 mét ) |
01 cuộn Việt Nam | |
Vòi nilon tráng cao su D50
(20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) |
10 cuộn (TOMOKEN-Việt nhật) | |
Vòi nilon tráng cao su D65
(20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) |
10 cuộn (TOMOKEN-Việt nhật) | |
Lăng phun 400 lít/phút | 02 chiếc AWG – Đức | |
Lăng phun cầm tay D50 | 02 chiếc (TOMOKEN-Việt nhật) | |
Lăng phun cầm tay D65 | 02 chiếc (TOMOKEN-Việt nhật) | |
Ba chạc | 01 chiếc AWG – Đức | |
Hai chạc | 01 Chiếc AWG – Đức | |
Clê họng hút, xả | 04 chiếc Việt Nam | |
Khớp nối chuyển đổi 65-50 | 02 chiếc (TOMOKEN-Việt nhật) | |
Kìm cộng lực | 01 chiếc Việt Nam | |
Rìu | 01 chiếc Việt Nam | |
Búa tay | 01 chiếc Việt Nam | |
Đèn pin cầm tay 5,6V loại LED xạc điện | 01 chiếc Việt Nam | |
Thang nhôm 2 tầng, dài 5,6 mét | 01 chiếc Việt Nam |
HÌNH ẢNH XE CHỮA CHÁY 6 KHỐI HINO
.
.