TỔNG QUAN VỀ XE CHỮA CHÁY 9 KHỐI HINO
1.Thông tin chung xe chữa cháy 9 khối
Model: HHF-CC.90D
Xe cơ sở Hino FM8JN7A mới 100%, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro IV
Cabin kép: 3 người phía trước + 4 người phía sau.
Bơm chữa cháy Darley PSP 1250 (nhập khẩu Mỹ) với lưu lượng phun tối đa là 4.731 lít/phút tại áp suất 10,3 bar.
Thân xe được lắp ráp tại Việt Nam, khung sườn và các khoang chứa của xe sử dụng vật liệu nhôm hợp kim định hình (aluminum profile), nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.
Téc nước: 8.000 lít, được làm từ vật liệu thép không gỉ INOX SUS 304.
Téc hóa chất: 1.000 lít Foam B được làm bằng thép không gỉ INOX SUS 304.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
2.Tiêu chuẩn và luật đáp ứng khi sản xuẩ xe chữa cháy 9 khối
Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890-2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.
Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO: 9001-2008 áp dụng cho Sản xuất và lắp ráp các loại xe chữa cháy
Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940-2009
3. Nhãn mác thiết bị trên xe chữa cháy 9 khối
Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, hệ thống trộn bọt, máy nén khí, bơm mồi chân không và những bộ phận nhập khẩu khác đều có nhãn mác nguyên bản từ nhà sản xuất gắn liền trên từng bộ phận. Các tấm nhãn thể hiện các thông tin về số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin cần thiết khác.
4. Sơn hoàn thiện xe chữa cháy 9 khối
Quy trình sơn theo thiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắp ráp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY 9 KHỐI
Thông tin chung về xe chữa cháy 9 khối |
||
Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam | |
Model | HHF-CC.90D | |
Dung tích téc nước | 8.000 lít | |
Dung tích téc foam | 1.000 lít | |
Xe nền (chassis) | Hino FM8JN7A | |
Tổng trọng tải (kg) | ~21.650kg | |
Kích thước: (mm) | ||
Dài | ~ 8.880 | |
Rộng | ~2.500 | |
Cao | ~3.250 | |
Bơm cứu hỏa | ||
Hiệu | Darley, nhập khẩu từ Mỹ | |
Model: | PSP1250 | |
Lưu lượng tối đa | 4.731 lít/phút tại áp suất 10,3 bar | |
Chất lượng hàng hoá | – Xe cơ sở Hino FM8JN7A satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…:
– Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ. – Xe mới 100% |
|
Nước lắp ráp | Việt nam | |
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ | |
Thông số kỹ thuật chi tiết xe chữa cháy 9 khối |
||
Xe cơ sở (chassis) | ||
Hiệu | HINO | |
Model | Hino FM8JN7A | |
Cabin | ||
Loại | Cabin kép | |
Số cửa | 4 | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ ( 3 chỗ hàng ghế trước + 4 chỗ hàng ghế sau) | |
Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ. | |
Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên
2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở HINO 4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ. |
|
Động cơ | ||
Loại | Động cơ Diesel J08E-WD, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước | |
Công suất cực đại | 206KW- 2.500 vòng/phút | |
Mô men lớn nhất | 824N.m – 1.500 vòng/phút | |
Đường kính xy lanh và hành trình piston | 112×130 (mm) | |
Dung tích xy lanh | 7.684 cc | |
Tỷ số nén | 18:0 | |
Hệ thống truyền lực | ||
Kiểu truyền lực bánh xe | 6 x 4 | |
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
Hộp số | Điều khiển bằng tay, 9 số tiến, 1 số lùi. | |
Vận tốc lớn nhất | 94 km/h | |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được | 47,3% | |
Hệ thống khác | ||
Thùng nhiên liệu | 200 lít | |
Cửa sổ điện | Có cửa điện phía trước | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
CD, AM/FM Radio | Có | |
Hệ thống điện | 24V | |
Ắc quy | 2 bình – 12V, 65Ah | |
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy của xe chữa cháy 9 khối |
||
Thân xe chữa cháy | ||
Vật liệu | Làm bằng các khung nhômhợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn | |
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết | |
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | |
Thang lên xuống | Có bố trí 01 thang ở đằng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. | |
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy | |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | ||
Số lượng | 4 khoang | |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe | |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống gỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt | |
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng | |
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | ||
Vị trí | Lắp ở sau xe | |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển | |
Cấu tạo | Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm.
Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm… Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. |
|
Téc chứa nước | ||
Dung tích téc nước | 8.000 lít | |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |
Vật liệu | Làm bằng thép không rỉ, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao | |
Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước | |
Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính 60mm (50A) | |
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng | |
Lỗ thoát nước | Đường kính 50mm (40A) | |
Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông chịu lực. | |
Téc chứa bọt | ||
Dung tích téc bọt | 1.000 lít | |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |
Vật liệu | Thép không rỉ | |
Kết cấu | Téc hóa chất được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác | |
Thiết bị | 01 chiếc đồng hồ đo mức foam | |
Lỗ thoát | Đường kính 1 inch có van đóng | |
Bơm nước chữa cháy lắp trên xe chữa cháy 9 khối |
||
Giới thiệu chung | Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất | |
Xuất xứ | USA | |
Vị trí đặt bơm | Phía sau xe | |
Kiểu | Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng | |
Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành | |
Lưu lượng | 4.731 lít/phút tại áp suất 10,3 bar
3.312 lít/phút tại áp suất 13,8 bar 2.365 lít/phút tại áp suất 17,2 bar |
|
Bơm mồi | ||
Kiểu | Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng. | |
Dẫn động | Dẫn động bơm điện 24V | |
Kết cấu
|
– Bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt, làm quay bơm với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút.
Thông qua van điều khiển kép giúp cho việc hút nước trở nên dễ dàng – Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút. |
|
Chiều sâu hút | 8 m | |
Thời gian hút được nước | 20 – 28 giây | |
Hệ thống trộn bọt | ||
Xuất xứ | Mỹ | |
Model | APH2.0 | |
*Hóa chất sử dụng – bọt B ( 3%-6% ).
Tỷ lệ trộn: lựa chọn 3% và 6% Các loại chất lỏng có thể dùng được : Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF). 1/ Thông số chính: Đạt 7.570 Lít/ Phút tại 3% Đạt 3.785 Lít/ Phút tại 6% 2/ Các bộ phận chính: Bộ hút ,Bộ chia tỷ lệ trộn Foam,Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia, Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt, Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor |
||
Bộ trích công suât PTO | Xuất xứ Italy | |
Tỷ số truyền | 1.562:1 | |
Số bánh răng ăn khớp | 3 | |
Cơ cấu ly hợp | Ăn khớp bánh răng | |
Hệ thống dẫn động ăn khớp | Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ | |
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | |
Hệ thống làm mát cho PTO | Bơm dầu bôi trơn làm mát | |
Vật liệu vỏ | Gang cầu | |
Loại PTO | Loại hộp rời lắp sau hộp số | |
Lăng giá | Xuất xứ G7/ Hàn Quốc | |
Kiểu | Điều khiển tay, có khả năng phun nước + thuốc chữa cháy | |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 360ᵒ, liên tục | |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | – 45 ¸ + 90 | |
Lưu lượng phun | 2.400 lít/phút | |
Tầm phun xa (m) | 65m | |
Vị trí lắp đặt | Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả | |
Họng xả, họng hút | ||
Họng xả: | ||
– Đường kính (mm) | 73mm (65A) | |
– Số lượng (chiếc) | 06 | |
– Vị trí | Phía sau 2 bên hông xe (mỗi bên 3 họng) | |
Họng hút: | ||
– Đường kính (mm) | 141mm (125A) | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Phía sau xe | |
Họng xả từ téc đến lăng giá | ||
– Đường kính (mm) | 89 mm (80A) | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Nóc xe | |
Thiết bị kèm theo xe chữa cháy 9 khối |
||
Tên thiết bị | Số lượng | |
Đèn ưu tiên có tích hợp loa phóng thanh,còi hú..Haztec – Nhập Khẩu UK | 01 bộ | |
Bình chữa cháy xách tay | 02 chiếc | |
Lốp dự phòng | 01 chiếc | |
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn | 01 bộ | |
Ống hút nước D125 x 2 mét (cả đầu nối D125 và zoăng) | 04 chiếc | |
Giỏ lọc rác | 01 chiếc | |
Dây kéo ống hút (D 10 x 10 mét ) | 01 cuộn | |
Vòi nilon tráng cao su D 50 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) | 12 cuộn | |
Vòi nilon tráng cao su D 65 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) | 10 cuộn | |
Lăng phun 400 lít/phút | 02 chiếc | |
Lăng phun cầm tay D50 | 02 chiếc | |
Lăng phun cầm tay D65 | 02 chiếc | |
Ba chạc | 02 chiếc | |
Clê họng hút, xả | 04 chiếc | |
Khớp nối chuyển đổi 50-65 | 02 chiếc | |
Kìm cộng lực | 01 chiếc | |
Rìu | 01 chiếc | |
Búa tay | 01 chiếc | |
Đèn pin cầm tay 5,6V loại LED xạc điện | 01 chiếc | |
Thang nhôm 2 tầng, dài 5,6 mét | 01 chiếc |
HÌNH ẢNH XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA
.
.
.
.
.