Xe chở rác thùng rời với cơ cấu hooklif tự nâng hạ thùng hàng
Thông số xe hooklift 14 khối Hino |
|
Xe cơ sở | HINO FG8JJ7A-B |
Động Cơ | Nhãn hiệu: HINO J08E – WE |
Kiểu loại: Diesel. 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Công suất Max: 191kw/2.500 (PS/rpm) | |
Mô men soắn Max: 7094N.m/1.500 (Nm/rpm) | |
Dung tích xi lanh: 7.684 cm3 | |
Kích thước bao ngoài xe rác (DxRxC) | 7.175 x 2.490 x 2.980 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.330 mm |
Số người cho phép chở | 03 Người |
Trọng lượng bản thân | 9.400kg |
Tải trọng cho phép chở | 6.300 Kg |
Trọng lượng toàn bộ | 15.895 kg |
Cỡ lốp | 11.R20 |
Công thức bánh xe | 4 x2 |
Hệ chuyên dùng hooklift 14 khối |
|
Vật liệu chính | Thép hợp kim chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn ngoài khí quyển, chống biến dạng. Thép Hitel, SPA-H… |
Nguyên Lý | Kiểu Sliding: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 3 khâu bản lề 3 chế độ công tác: Hạ thùng – Cẩu thùng – Nâng ben |
Lực nâng ben lớn nhất | 20 Tấn |
Lực kéo lớn nhất | 18 Tấn |
Hệ thống thủy lực | |
Bơm Thủy Lực | Hãng: CASAPA
Loại:Piston Nhập Khẩu Ý Lưu lượng: 90cm3/vòng Pmax: = 250kg/cm2 |
Van Thủy lực | Van Phân phối : BLB
Nhập khẩu Ý Pmax: = 250kg/cm2 |
Xylanh thủy lực | Loại 1 tầng tác động 2 chiều
-Xylanh cần chính: 02 cái -Xy lanh cần với: 01 cái -Xy lanh khóa thùng: 1 cái -Xy lanh chân chống: 1 cái Linh kiện nhập khẩu từ Stelmi, Contarini – Ý, lắp ráp tại nhà máy Ô tô Chuyên dùng – Áp suất làm việc 250kg/cm2 |
Thùng dầu thủy lực | 120 Lít |
Đường ống | Các ống tuy ô thủy lực cứng, ống mềm, van tiết lưu, van an toàn, van 1 chiều, Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất… nhập khẩu EU đồng bộ theo tiêu chuẩn DIN, chịu áp lực cao, thuận tiện cho việc lắp ráp và thay thế |
Điều khiển | Điện khí nén trên ca bin, tay gạt cơ khí trên cabin. |
Truyền động
|
Nguồn động lực bơm: Trích suất từ PTO
Truyền động bơm: Truyền động qua Các – đăng |
Hệ thống điện | Đèn quay trên nóc cabin: 01 cái
Hệ thống dây điện bó gọn gàng, phân biệt chức năng theo màu dây, dễ dàng sửa chữa |
Thùng chứa tiêu chuẩn | |
Kiểu loại | Container – thùng kín có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo, có nắp đậy kín phía trên nóc (trên có bố trí cửa để bỏ rác) |
Thể tích | Thùn chứa:13,5 m3
Kích thước lòng thùng: 4.310 x 2.285 x 1.225 mm (Khách hàng có thể đặt hàng theo yêu cầu kỹ thuật riêng về thùng chứa ) |
Kết cấu | Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I150 khẩu độ 1.100mm |
Cửa hậu | Cửa hậu một cánh bản lề |
Con lăn dẫn động | 02 con lăn – Ø160: hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng |
Công nghệ sơn | Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ.
Sơn lót là sơn 2 thành phần Epoxy chịu nước, va đập và mài mòn Mặt ngoài sơn phủ bằng sơn Nexan Autocoler, màu theo đặt hàng, có trang trí biểu ngữ, LOGO… |
Tài liệu và thiết bị kèm theo | |
Lốp dự phòng | 01 quả cỡ 11.00R20 |
Đồ nghề | 01 Bộ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
Tài liệu, hồ sơ | – Hồ sơ chứng từ nguốn gốc xe, chứng nhận chất lượng, phiếu xuất xưởng, hóa đơn
– CO, CQ, Tờ khai hải quan vật liệu, thiết bị, linh kiện nhập khẩu – Sổ tay hướng dẫn lái xe – Catalogue , sổ Bảo Hành. – Hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng |
Hình ảnh xe hooklift 14 khối Hino
.
.
.
.
.