STT | Thông số | Mô tả |
I | Giới thiệu chung | |
1 | Loại xe | Xe ô tô chở rác lắp trên xe sát xi tải THACO OLLIN 500B |
2 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
3 | Nước sản xuất | VIỆT NAM |
4 | Năm sản xuất | 2018, mới 100% |
5 | Thùng chứa | Thể tích 7 m3 |
6 | Xe sát xi tải | THACO OLLIN 500B – Lắp ráp trong nước |
7 | Công thức bánh xe | 4×2 |
II | Thông số chính | |
8 | Kích thước | |
Tổng thể xe cuốn ép khi mở càng | 6550 x 2010 x 2560 (mm) | |
– Dài x Rộng x Cao (mm) | ||
-Chiều dài cơ sở (mm) | 3360 | |
Kích thước thùng xe | 2820/2470 x 1770 x 1580 (mm)
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ xe gom rác |
|
– Khoảng sáng gầm xe | ||
9 | Trọng lượng | |
– Tự trọng | 4835 (*) | |
– Số người được phép trở | 3 người( kể cả lái) ~ 195 (kg) | |
– Tải trọng cho phép | 3530 (kg) | |
– Tổng trọng tải | 8560 (kg) | |
10 | Động cơ | |
– Nhà sản xuất | ||
– Kiểu loại | YZ4DA2-40 | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) | |
– Dung tích xy lanh | 3660 cm3 | |
– Công suất cực đại | 113 ps /2.900 rpm | |
– Momen xoắn cực đại | 320 N.m/1600 rpm | |
– Thùng nhiên liệu | 90 lít | |
– Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Ga điện phun dầu điện tử | |
– Hệ thống tăng áp | Tubin tăng áp | |
– Hệ thống điện | 24V | |
+ Máy phát điện | Máy phát điện 24V/50A | |
+ Ắc quy | 02 bình 12V-65Ah | |
11 | Hệ thống truyền lực | |
– ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | |
– Hộp số | 5 số tiến, 01 số lùi | |
– Công thức bánh xe | 4×2 | |
– Cầu chủ động | Cầu sau | |
– Truyền động đến cầu chủ động | Cơ cấu các đăng | |
– Tỷ số truyền lực cuối cùng | 5,375 | |
12 | Hệ thống treo | |
– Kiểu treo:
+ Cầu trước + Cầu sau |
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc nhíp lá |
|
– Bánh xe và lốp | 06+01; 7.50 – 16 | |
13 | Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
14 | Hệ thống phanh | Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locked |
III | Thùng chứa rác | ≥ 7m3 |
– Hình dạng | Kiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc của thùng chứa | |
– Vật liệu vách | Thép Perform Đức hoặc thép SS400 dày 4mm | |
– Vật liệu nóc | Thép Perform Đức hoặc thép SS400dày 3mm | |
– Vật liệu sàn | Thép Perform Đức hoặc thép SS400dày 4mm | |
– Vật liệu khung xương đuôi thùng | Thép Perform Đức hoặc thép SS400 dày 6;4 mm | |
IV | Bàn xả rác | Đẩy xả trực tiếp thống qua cơ cấu Compa |
– Vật liệu bàn xả | Thép Perform Đức hoặc thép SS400dày 6;4;3 mm; nhựa chống mài mòn | |
– Công dụng | Dùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác | |
– Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng | |
– Thời gian 1 chu kỳ xả rác | ≤25 giây | |
V | Cơ cấu cuốn ép rác | |
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | |
Nguyên lý | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác | |
Lực ép lớn nhất | 18 Tấn | |
Lực cuốn lớn nhất | 18 Tấn | |
Các bộ phận chính | Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt | |
15 | Thân sau | |
– Công dụng | Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa | |
– Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | |
– Vật liệu | Máng trượt dùng thép dập định hình dày 12mm; Thép Perform Đức hoặc thép SS400 dày 6;4;3mm… | |
16 | Lưỡi cuốn | |
– Công dụng | Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn | |
– Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |
– Vật liệu | Thép tấm dày 8; 6;4;3mm | |
17 | Lưỡi ép | |
– Công dụng | Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác | |
– Kết cấu | Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |
– Vật liệu | Thép tấm dày 8; 6;4;3mm | |
18 | Tấm cố định | |
– Công dụng | Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn | |
– Kết cấu | Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu | |
– Vật liệu | Thép tấm dày 3mm | |
19 | Máng cuốn | |
– Công dụng | Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn | |
– Kết cấu | Uốn cong tạo máng bằng phương pháp kéo tạo ứng suất dư tăng độ bền cho máng, thép dập định hình, hàn kết cấu | |
– Vật liệu máng | Thép tấm Q345b dày 6mm | |
– Thể tích máng cuốn | 0,6m3 | |
20 | Thùng chứa nước rác | |
– Thể tích | 120 lít | |
– Công dụng | Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa | |
21 | Con trượt | |
– Công dụng | Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau | |
– Kết cấu | Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp | |
22 | Càng gắp | |
– Công dụng | Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn | |
– Kết cấu | Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu tạo thành gầu chứa | |
– Góc đổ lớn nhất | 1350 | |
23 | Hệ thống thủy lực | |
– Xy lanh ép | Việt Nam | |
+ Số lượng | 02 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø80 – 600 mm | |
– Xy lanh cuốn | Việt Nam | |
+ Số lượng | 02 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø80 – 435 mm | |
– Xy lanh nâng thân sau | ||
+ Số lượng | 02 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø70 – 560 mm | |
– Xy lanh càng gắp | Việt Nam | |
+ Số lượng | 02 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø70 – 400 mm | |
24 | Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu Ý, lắp đặt tại Việt Nam |
25 | Xy lanh xả rác | Việt Nam |
+ Số lượng | 01 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø100 – 685 mm | |
26 | Bơm thủy lực | |
– Xuất xứ | Italia (nhập khẩu nguyên chiếc) | |
– Số lượng | 01 | |
– Lưu lượng | 80cc/vòng | |
– Áp xuất | 310 kg/cm2 | |
– Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO | |
27 | Bộ điều khiển | |
– Vị trí điều khiển | Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau | |
– Cơ cấu điều khiển | Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển | |
28 | Van phân phối | (01 van điều khiển xi lanh xả, xi lanh thân sau; 1 van điều khiển xi lanh cuốn, xi lanh ép, xi lanh càng gắp) |
– Xuất xứ | Van Italia ( nhập khẩu) | |
– Số lượng | 01 van 2 tay gạt | |
– Lưu lượng | 100 lít/phút | |
– Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
– Số lượng | 01 van 3 tay gạt | |
– Lưu lượng | 100 Lít/phút | |
– Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
29 | Van tiết lưu | Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau |
30 | Các loại van thủy lực khác | 1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau 1 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác |
31 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 100 lít – 120 lít |
32 | Đồng hồ đo áp suất | |
– Xuất xứ | Đài Loan | |
– Số Lượng | 01 | |
– Áp xuất hiển thị lớn nhất | 300 kg/cm2 | |
33 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
34 | Trang thiết bị kèm theo xe | |
– Điều hòa nhiệt độ | Lựa chọn | |
– Radio + CD Audio | Có | |
– Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe | 01 bộ | |
– Sách hướng dẫn sử dụng | 01 quyển | |
– Sổ bảo hành của xe cơ sở | Có | |
– Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm | Có |
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG : 0904 188 136
Trụ sở: 143 Thanh Am – Thượng Thanh – Long Biên – Hà Nội
Văn phòng và bãi xe trưng bày : QL5 (kéo dài) Thôn Lực Canh, Xã Xuân Canh, H.Đông Anh, TP Hà Nội